Khu công nghiệp (KCN) luôn đặt ra yêu cầu cao về hệ thống điện nhẹ: đảm bảo hoạt động ổn định, an toàn, dễ bảo trì và có thể mở rộng trong tương lai. Tại Hải Dương – vùng có nhiều KCN phát triển mạnh –, việc thi công hệ thống điện nhẹ tốt là yếu tố then chốt để đảm bảo sản xuất, an ninh, thông tin liên lạc,...
Mạng LAN / hệ thống mạng nội bộ & kết nối Internet: truyền dữ liệu cho máy tính, máy móc điều khiển, giám sát, IoT
Hệ thống camera giám sát, an ninh
Hệ thống kiểm soát ra/vào, thẻ từ, máy chấm công
Hệ thống báo cháy, báo khói và hệ thống chữa cháy tự động
Hệ thống âm thanh thông báo, loa phát thanh
Hệ thống chuông cửa, intercom, liên lạc nội bộ
Hệ thống wifi phủ sóng trong nhà xưởng, khu văn phòng
Chiếu sáng phụ trợ / chiếu sáng đặc biệt (vùng sản xuất, kho, văn phòng phụ trợ)
Tuân theo TCVN / IEC liên quan đến điện nhẹ, cáp, chống sét, nối đất
Đảm bảo IP, chống bụi / chống nước cho thiết bị phù hợp môi trường nhà máy (nhiều bụi, ẩm, hóa chất nếu có)
Vật liệu, thiết bị chính hãng, có chứng nhận rõ ràng để đảm bảo tuổi thọ, độ tin cậy cao
Dự phòng mở rộng: thiết kế đường dây, ống máng, trục cáp sao cho việc thêm mới, nâng cấp dễ dàng
Tổ chức sơ đồ đấu nối rõ ràng, mã hóa cáp, phân loại hệ điều khiển/tín hiệu – điện – mạnh/nhẹ
Yêu cầu về an toàn lao động, bảo vệ môi trường trong thi công
Khảo sát thực tế: diện tích, phân vùng (văn phòng / sản xuất / giao nhận / kho bãi), môi trường tác động
Lập thiết kế & bản vẽ chi tiết: sơ đồ tuyến cáp, vị trí thiết bị, mạng LAN, camera, báo cháy,…
Lập báo giá chi tiết theo từng hạng mục: vật tư + nhân công + phụ phí + kiểm định
Thi công lắp đặt: đi cáp / máng cáp, lắp đặt thiết bị, nối đất, chống sét
Kiểm thử, nghiệm thu: kiểm tra thông số mạng, hình ảnh camera, chức năng báo cháy, thông báo,…
Bàn giao & hướng dẫn sử dụng
Bảo hành – bảo trì: định kỳ kiểm tra & hỗ trợ sự cố
Quy mô, diện tích nhà xưởng / KCN, số lượng thiết bị
Yêu cầu kỹ thuật (thiết bị cao cấp, IP cao, tự động hóa, hệ thống bảo mật, hệ thống chống cháy chất lượng cao…)
Chiều cao trần nhà xưởng (ảnh hưởng loại đèn, quãng đường cáp, loại máng cáp)
Môi trường thi công (ẩm – bụi – hóa chất – hóa dầu nếu có)
Số lượng điểm chiếu sáng, số lượng camera, số điểm mạng LAN, Access Point wifi, số phòng phải báo cháy biệt lập
Khoảng cách từ nguồn cấp chính tới khu vực sản xuất / kho / văn phòng
Dưới đây là bảng báo giá mẫu giúp chủ đầu tư có cái nhìn sơ bộ (vật tư + nhân công). Giá thực tế có thể thay đổi tùy yêu cầu cụ thể.
Hạng mục | Đơn vị | Giá tham khảo |
---|---|---|
Đi dây mạng LAN / tín hiệu (cáp Cat6 / Cat6a) | mét | 60.000 – 120.000 đ/m |
Lắp thiết bị mạng (switch / router / điểm truy cập wifi) | cái | 2.000.000 – 15.000.000 đ tùy loại / tốc độ / thương hiệu |
Camera giám sát (loại trung bình, IP, độ phân giải 2–5 MP) | cái | 1.500.000 – 5.000.000 đ |
Hệ thống kiểm soát ra/vào / máy chấm công | bộ | 3.000.000 – 10.000.000 đ tùy công nghệ (thẻ từ, vân tay,… ) |
Hệ thống báo cháy & báo khói | điểm hoặc vùng | 200.000 – 600.000 đ/điểm hoặc hơn nếu hệ thống tự động cao cấp |
Âm thanh thông báo / loa phát thanh | cái | 1.000.000 – 4.000.000 đ |
Chiếu sáng phụ trợ hoặc chiếu sáng kho xưởng (LED High Bay…) | cái | 1.500.000 – 4.000.000 đ tùy watt, IP, khả năng chống bụi/nước |
Nhân công lắp đặt + vật tư phụ + máng cáp / ống gen / móc treo | m² hoặc mét | 50.000 – 150.000 đ/m2 hoặc đ/mét tùy loại công việc cụ thể |
Lưu ý:
Các mức giá trên là tham khảo, chưa bao gồm thuế, vận chuyển, lắp đặt đặc biệt, chi phí dự phòng.
Giá có thể cao hơn nếu yêu cầu kỹ thuật cao – ví dụ thiết bị chống cháy nổ, phòng sạch, hệ thống tự động hóa.
Thi Công Điện Nhẹ Khu Công Nghiệp Hải Dương – Giải Pháp Chuyên Nghiệp & Toàn Diện.